Jusepe de Ribera, 1635 - Euclid - bản in mỹ thuật

39,99 €

Đã bao gồm thuế. Vận chuyển được tính lúc thanh toán.

Thông tin bổ sung của Bảo tàng J. Paul Getty (© Bản quyền - Bảo tàng J. Paul Getty - Bảo tàng J. Paul Getty)

Nổi lên từ bóng tối đằng sau một chiếc bàn, một cá nhân trang trọng đứng trưng bày một cuốn sách sờn cũ với nhiều hình dạng hình học khác nhau, các ký tự giả Hy Lạp và một chữ viết tưởng tượng. Jusepe de Ribera rất chú ý đến các chi tiết trên khuôn mặt của người đàn ông, từ bộ râu bù xù đến nếp nhăn đặc biệt trên vầng trán cao và nếp gấp không đều của mí mắt phía trên đôi mắt đen sâu thẳm. Anh ấy miêu tả nhà thông thái với bộ quần áo tả tơi và những ngón tay đen nhẻm, cáu bẩn để nhấn mạnh sự tận tâm của đối tượng đối với việc theo đuổi trí tuệ hơn là vật chất.

Sự hiện diện của các biểu đồ toán học trong cuốn sách khó đọc tiết lộ danh tính của nhân vật này là Euclid, một nhà toán học lỗi lạc từ thời cổ đại, nổi tiếng nhất với chuyên luận về hình học, Cơ sở. Chân dung của những nhà thông thái rất phổ biến vào những năm 1600, khi người ta quan tâm trở lại triết học Hy Lạp và La Mã cổ đại. Thay vì miêu tả đối tượng như một nhân vật tao nhã và cao quý, Ribera miêu tả anh ta như một cá nhân bị thử thách bởi cuộc sống khó khăn, thấm nhuần sức mạnh của một nhân cách sống.

Chi tiết về tác phẩm nghệ thuật độc đáo

Tên tác phẩm: "Euclid"
Phân loại: bức tranh
Thuật ngữ ô: nghệ thuật cổ điển
Thời gian: 17th thế kỷ
Được tạo ra tại: 1635
Tuổi gần đúng của tác phẩm nghệ thuật: khoảng 380 tuổi
Bảo tàng: Bảo tàng J. Paul Getty
Vị trí của bảo tàng: Los Angeles, California, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Có sẵn tại: www.getty.edu
Loại giấy phép của tác phẩm nghệ thuật: phạm vi công cộng
Được phép của: Bảo tàng J. Paul Getty

Tổng quan ngắn về nghệ sĩ

Tên của nghệ sĩ: Jusepe de Ribera
Còn được biết là: Guiseppe Ribera il Spagnoletto, Ioseph Ribera genannt Spagnolet, Gioseppe de Ribera, Giuseppe Rabiera detto il Spagnoletto, Spanioletti, José Jusepe de, Giuseppe Barberi detto il Spagnoletto, Spagnolette, Spaniolett, Gioseppe Revera, Spagnioletto, ribera j., Antonio Riveria d. lo Spagnoletto, Giuseppe di Rivera, thế hệ jusepe de ribera. lo spagnodella, Ribera Juan José de, Spagnoleto, Ribera dit l'Espagnolet, José de Ribera, Giuseppe di Ribera detto lo Spagnoletto, jusepe ribera gen. il spagnoletto, Spagnoleti, Gioseppe di Riviera, Jean Libera dit L'Espagnolet, jusepe ribera, Ribera dit L'Espagnolet, Juiseppe de Ribera Spangnletto, L'Espagnolette, Spragnolet, Franz Ribera genannt Spanioletta, Joseph de Ribera dit l'Espagnolet, Joseph von Ribera, Spagniolei, Josepe Ribera, Ribera detto lo Spagnoletto, Ribera Jusepe, Rivera detto lo Spagnoletto, Spangniolet, Spannilet, Ribera lo Spagnoletto Jusepe de, Spagnuoletto, Laspagnolette, Spagnolette Giuseppo Ribera detto Span., JL dit l'Espagnolette, Giuseppe de Mera scuola spagnuola, Spagnoletto Lo, Antonio Ridiera d. Spagnoletto, Ribero, giuseppe ribera genannt spagnoletto, Espagnolet, Joseph de Ribera surnommé l'Espagnolet, Guiseppe Ribera, Giuseppe de Ribera, Ribeea dit l'Espagnolet, Gioseppe Reviera, Ribera Juan Jusepe, Guisseppe Ribera Spagnoletto, Giuseppe Ribera detto Spagnoletto, Jusepe Ribera de gen. Spagnoletto, Juseph de Ribera, Jusepe de Ribera, jose ribera gen. spagnoletto, Spanjolette, Spagneoletti, Jaq. Ribera dit L'Espagnolet, Espanolet, Juseph de Rivexa, jose de ribera gen. spagnoletto, J. Rybera, Francesco Ribera dit l'Espagnolet, Rivera il Spagnolo, Spragneolitio, Joseph Ribera genannt Spaniletto, Ribera Jusepe de, Joseph de Ribera dit l'Esapgnolet, Spagnolette Giuseppo Ribera detto, Spanjoletto, Giuseppe Ribera call Spagnoletto, Ribera José de, Giuseppe Libera detto lo Spagnoletto, Ribera lo Spagnoletto Giuseppe de, Spangiolo, F. Ribera dit L'Espagnolet, Ribera Spagnoletta, Ribera Jose, giuseppe de ribera gen. lo spagnoletto, gen Jusepe de Ribera. Le Spagnoletto, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, Ribera lo Spagnoletto José de, Revera, ribera jusepe de genannt lo spagnoletto, Ribera lo Spagnoletto, Joseph Ribera, Josephus Ribera, Ioseppe de Ribera detto il Spagnoletto, giuseppe da ribera, Ribiera, F. Ribera dit Espagnolet, Spagnoletto, Gioseppe de Riviera, Españoletto, Gius. Ribera, Spanegliot, Giuse.e Riviero, ribera g. de, juseppe de ribera gen. spagnoletto, Ravela, Ribera dit l'Espagnolet, Spaniellet, Giuseppe de Rivera, Ribera Khusepe, Gius.e de Rivera, Spagnoletto detto Deribera, Riberra, Giuseppe di Riviera, Spagniolette, Jos. Ribera, Josephe de Rivera, J. Ribeira bí danh Espagnolet, Spagnolo, Jose Ribera, Spanjolot, J. R. đó là Espagnolet, Spagniolett, Jusepe de Ribera gen. Lo Spagnoletto, José Lo Spagnoletto, J. Ribera dit l'espagnolet, Revela, Spagonetti, Ribeira, Joseph Ribera dit L'Espagnolet, Espagnolette, Spagnollette, Jusep de Rivera, L'Espagnoletti, Frantz Rivera, Riviero, Jusepe Ribera gen. Lo Spagnoletto, Spagnoletto detto Ribera, Spangnolette, Jos. Ribera genannt Spagnoletto, Joseph Rivera, Giuseppe Ribera, Spanioletto, Gios.e di Ribera, Lespagnolet, Ribera Josef, Spagonelite, Ribera Josef de, Rivera, ריברה ג'וספה דה, Giuseppo Ribera, Gios. Riviera, Giuseppe di Ribera, Spagnolletto, Lo Spagnoletto, Spagnolett, Ribera El Espanoleto, Ribera, Gius.e Riviera, Gioseppe Rivieras, Riberi, ribera jusepa de, Francesco Ribera detto il Spagnoletto, jos. gen ribera. spagnoletto, Giuseppe di Rivero, Españolete, S. Pagnoletta, Españoleto, Spagnolette Giuseppo Ribera, Jusephe rribera, Spagnoletti, L'Espagnolet, Gius.e Rivera, Joseph Ribera dit l'Espagnolet, Spannioletti, Spangnoletto, Gius.e di Rivera, Gioseppe di Revera, Spagnoletto Ribera, jusepe de ribera gen . spagnoletto, Joseph Ribera lo Spagnoletto, Josepho Ribiera dit l'Espagnolet, josepe de ribera, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, juseppe de ribera, Joseph Riebera, Giuseppe di River, Ribera l'Espagnolette, J. Ribera genannt Spagnolet, Giusepe di Riviera, Giuseppe Rivera detto lo Spagnolo, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, Spagneolet, Spagnolato, Ribera l'Espagnolet, Josef de rribera, Ribera Giuseppe de, Gioseppe de Reviera, Giuseppe Rivela, Gioseppe Rivera detto il Spagnolo, Spagnaletti, Gioseppe Rivera, Joseph de rivera, Spagnol, Guis. Ribiero, Spagnolet, Joseph Ribera dit Lespagnolet, Spaniolet, Spagniletto, Spangnolett, Spagnoletta, ribera joseph, Girolamo Rivera, Rivera José de, Ribera Lo Spagnoletto, Spagnolletti, J. de Ribera, Jusephe rivera, Ribera được gọi là Spagnoletto, Guisseppe Ribera Spagneletto, Guisseppe Ribera-Spagnoletto, Lespagnollet, Spagniolet, Kibera, Ribera le Spagnolette, Gioseppe de Rivera, Joseph de Rivera, Spangolet, Ribera Joseph dit l'Espagnolet, Giuseppe di Riviero, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, Ribere, J. Ribera dit l'Espagnolet, Spagnaletto, jusepe de ribera gen. lo spagnoletto, Josseph de Rivera, Spanjeletto, Giuseppe Revera, Franscesco Ribera dit l'Espagnolet, Gioseppe di Rivera, ribera j. de, Riberes, Joseph Ribera surnommé l'Espagnolet, Joseph de Rivera dit Lespagnolet, Joseph Ribeira dit l'Espagnolet, Jusephe rivera, Cucó José Ribera, Riviera, Juseph de Riviera, Ribera Spagnolet, Jos. Ribera genannt Spagnoleto, Spanjolet, Ribera Jusepe de gen. Lo Spagnoletto, el Españoleto, J. Ribera, Spagnioletti, jusepe de rribera, Españoleto El, Jusepe de Rivera, E'Spagnoletti, Ribera Giuseppe, Spapoleti, Guissepe Ribera Spagnoletto, Joseph à Ribera Hispanus, Espagnoletto, Gioseppe di Ribera, Spangoletto, Josepho Ribera detto il Spangnoletto, Giuseppe Rivera, el spañoletto, Spagnuolo, Spagnoleto Jos.
Giới tính của nghệ sĩ: Nam giới
Quốc tịch của nghệ sĩ: Tiếng Tây Ban Nha
Nghề nghiệp của nghệ sĩ: thợ in, họa sĩ
Quốc gia: Tây Ban Nha
Thể loại nghệ sĩ: thầy giáo già
Phong cách của nghệ sĩ: Baroque
Tuổi thọ: 64 năm
Sinh năm: 1588
Sinh ra ở (nơi): Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha
Chết vào năm: 1652
Chết ở (nơi): Napoli, tỉnh Napoli, Campania, Ý

Về mặt hàng

Loại bài viết: tái tạo nghệ thuật
Sinh sản: sao chép ở định dạng kỹ thuật số
Kỹ thuật sản xuất: In trực tiếp UV (in kỹ thuật số)
Xuất xứ của sản phẩm: sản xuất tại Đức
Loại chứng khoán: sản xuất theo yêu cầu
Ứng dụng sản phẩm: tường nghệ thuật, thư viện tái tạo nghệ thuật
Sự sắp xếp của tác phẩm nghệ thuật: căn dọc
Tỷ lệ hình ảnh: 3: 4
Giải thích tỷ lệ khung hình ảnh: chiều dài ngắn hơn 25% so với chiều rộng
Vật liệu: in kính acrylic (với lớp phủ kính thật), in canvas, in kim loại (nhôm dibond), in áp phích (giấy canvas)
Tùy chọn in canvas (vải trên khung cáng): 30x40cm - 12x16", 60x80cm - 24x31", 90x120cm - 35x47", 120x160cm - 47x63"
In kính acrylic (với lớp phủ kính thật): 30x40cm - 12x16", 60x80cm - 24x31", 90x120cm - 35x47", 120x160cm - 47x63"
Các biến thể in áp phích (giấy canvas): 30x40cm - 12x16", 60x80cm - 24x31", 90x120cm - 35x47"
Các biến thể in nhôm: 30x40cm - 12x16", 60x80cm - 24x31", 90x120cm - 35x47"
Khung tranh: Không có khung

Chất liệu in nghệ thuật ưa thích của bạn là gì?

Menu thả xuống sản phẩm cung cấp cho bạn cơ hội để chọn kích thước và chất liệu bạn chọn. Chúng tôi cho phép bạn chọn kích thước và chất liệu yêu thích của mình trong số các tùy chọn cá nhân hóa sản phẩm sau:

  • Nhôm dibond (bản in kim loại): Đây là bản in kim loại được làm trên chất liệu nhôm dibond với độ sâu trung thực. Bề mặt không phản chiếu tạo nên một cái nhìn hiện đại. Đối với Print On Aluminium Dibond của bạn, chúng tôi in tác phẩm nghệ thuật đã chọn lên bề mặt của nhôm. Các phần trắng và sáng của tác phẩm nghệ thuật gốc lấp lánh với lớp bóng mượt nhưng không chói.
  • In vải: Canvas in, không bị nhầm với tranh vẽ trên canvas, là một hình ảnh kỹ thuật số được in trên chất liệu canvas cotton. Nó tạo ấn tượng độc đáo về không gian ba chiều. Bức tranh vẽ tác phẩm nghệ thuật này của bạn sẽ cho phép bạn biến tác phẩm của mình thành một bộ sưu tập lớn như bạn đã biết từ các phòng trưng bày nghệ thuật. Tranh in canvas có ưu điểm là trọng lượng thấp, điều này ngụ ý rằng việc treo tranh in Canvas của bạn lên khá đơn giản mà không cần bất kỳ giá treo tường nào. Tranh canvas phù hợp với mọi loại tường.
  • In kính acrylic (với lớp phủ kính thật): Bản in trên kính acrylic, đôi khi được mô tả là bản in trên plexiglass, sẽ biến tác phẩm nghệ thuật thành trang trí tuyệt vời. Lớp phủ thủy tinh thật của chúng tôi bảo vệ bản sao nghệ thuật đã chọn của bạn khỏi ánh sáng và nhiệt trong nhiều năm tới.
  • Bản in áp phích (chất liệu bạt): Bản in áp phích của chúng tôi là giấy canvas cotton phẳng được in UV với kết cấu bề mặt mịn, gợi nhớ đến phiên bản gốc của kiệt tác. Xin lưu ý rằng tùy thuộc vào kích thước tuyệt đối của bản in áp phích, chúng tôi sẽ thêm một lề trắng khoảng 2-6cm xung quanh họa tiết in để tạo điều kiện cho việc đóng khung.

Chi tiết bài viết

tác phẩm nghệ thuật này đã được thực hiện bởi Jusepe de Ribera. Tác phẩm nghệ thuật này là một phần trong bộ sưu tập của Bảo tàng J. Paul Getty ở Los Angeles, California, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Với sự lịch sự của - Bảo tàng J. Paul Getty (giấy phép miền công cộng): . Thêm vào đó, sự liên kết của tái tạo kỹ thuật số là trong chân dung định dạng và có tỉ số cạnh là 3: 4, ngụ ý rằng chiều dài ngắn hơn 25% so với chiều rộng. Họa sĩ, thợ in Jusepe de Ribera là một nghệ sĩ người châu Âu, có phong cách nghệ thuật có thể xếp vào trường phái Baroque. Họa sĩ Baroque sống tổng cộng 64 năm, sinh năm 1588 ở Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha và qua đời năm 1652 tại Napoli, tỉnh Napoli, Campania, Ý.

Từ chối trách nhiệm pháp lý: Chúng tôi cố gắng hết sức có thể để mô tả các sản phẩm một cách chính xác nhất có thể và để minh họa chúng một cách trực quan trên các trang chi tiết sản phẩm tương ứng. Mặc dù, tông màu của vật liệu in và dấu ấn có thể hơi khác so với hình ảnh hiển thị trên màn hình của bạn. Tùy thuộc vào cài đặt màn hình của bạn và tính chất của bề mặt, màu sắc có thể không được in một trăm phần trăm trên thực tế. Lưu ý rằng tất cả các bản in mỹ thuật đều được in và xử lý thủ công, nên cũng có thể có những sai lệch nhỏ về vị trí chính xác và kích thước của họa tiết.

Bản quyền © | Artprinta.com (Artprinta)

Bạn cũng có thể thích

Đã xem gần đây