Jusepe de Ribera, 1637 - Aristotle - bản in mỹ thuật

59,99 €

Đã bao gồm thuế. Vận chuyển được tính lúc thanh toán.

Thông tin gốc về tác phẩm nghệ thuật trên trang web của bảo tàng (© Copyright - Indianapolis Museum of Art - Bảo tàng nghệ thuật Indianapolis)

Nhãn thư viện: Hình ảnh Aristotle của Ribera là một trong sáu bức chân dung tưởng tượng của các nhà triết học cổ đại được hoàng tử Liechtenstein ủy quyền vào năm 1636. Quan niệm của nghệ sĩ về Aristotle như một người đàn ông bình thường đội mũ học giả và mặc áo choàng rách rưới, một “triết gia ăn xin”, là một kiểu hình rất được yêu thích trong thế kỷ 17. Phong cách tự nhiên, trực tiếp của Ribera và cách sử dụng ánh sáng ấn tượng của ông, cả hai đều bắt nguồn từ Caravaggio, kết hợp với nhau để tạo ra sự gợi nhớ mạnh mẽ về một triết gia đang chìm sâu trong suy nghĩ.

Những điều bạn nên biết về tác phẩm nghệ thuật hơn 380 năm tuổi này

Tác phẩm nghệ thuật này được họa sĩ người Tây Ban Nha Jusepe de Ribera vẽ vào năm 1637. Tác phẩm nghệ thuật có kích thước: 49 x 39 inch. Dầu trên vải đã được họa sĩ người Tây Ban Nha áp dụng làm kỹ thuật cho tác phẩm nghệ thuật. Tác phẩm nghệ thuật có thể được xem trong bộ sưu tập nghệ thuật kỹ thuật số của Bảo tàng nghệ thuật Indianapolis, nằm ở Indianapolis, Indiana, Hoa Kỳ. Cái này nghệ thuật cổ điển kiệt tác thuộc về phạm vi công cộng được cung cấp với sự cho phép của Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis. Dòng tín dụng của tác phẩm nghệ thuật: . Hơn nữa, căn chỉnh là dọc với tỷ lệ 1 : 1.2, nghĩa là chiều dài ngắn hơn 20% so với chiều rộng. Jusepe de Ribera là một nam họa sĩ, thợ in đến từ Tây Ban Nha, người có phong cách nghệ thuật chủ yếu là Baroque. Nghệ sĩ châu Âu đã sống tổng cộng 64 năm và sinh vào năm 1588 ở Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha và qua đời vào năm 1652.

Chọn tài liệu yêu thích của bạn

Menu thả xuống sản phẩm cho bạn cơ hội chọn kích thước và chất liệu theo sở thích của mình. Các tùy chọn sau đây có sẵn để cá nhân hóa:

  • Bản in áp phích (chất liệu bạt): Áp phích của chúng tôi là giấy canvas in có bề mặt hơi nhám. Bản in áp phích được sử dụng để đóng khung bản in mỹ thuật của bạn bằng khung cá nhân. Xin lưu ý rằng tùy thuộc vào kích thước tuyệt đối của bản in áp phích canvas, chúng tôi thêm lề trắng khoảng 2-6 cm xung quanh họa tiết in để tạo điều kiện thuận lợi cho việc đóng khung với khung tùy chỉnh của bạn.
  • In nhôm dibond: Đây là những bản in kim loại trên vật liệu nhôm dibond có độ sâu thực sự - mang lại vẻ ngoài hiện đại và bề mặt không phản chiếu. Đối với In trên nhôm Dibond, chúng tôi in tác phẩm nghệ thuật đã chọn lên bề mặt vật liệu nhôm. Các phần sáng và trắng của tác phẩm nghệ thuật tỏa sáng với độ bóng mượt nhưng không chói. Màu sắc tươi sáng, rực rỡ, các chi tiết in rõ ràng, sắc nét.
  • In kính acrylic (với lớp phủ kính thật): Bản in bóng trên kính acrylic, thường được mô tả là bản in UV trên tấm mica, sẽ biến tác phẩm nghệ thuật gốc thành vật trang trí. Ngoài ra, bản in nghệ thuật bằng thủy tinh acrylic là một lựa chọn thay thế tốt cho các bản sao mỹ thuật dibond bằng vải canvas hoặc nhôm. Tác phẩm nghệ thuật sẽ được sản xuất bằng công nghệ in UV hiện đại. Điều này tạo ra các sắc thái màu sắc sống động, sắc nét. Ưu điểm lớn nhất của bản sao mỹ thuật bằng thủy tinh acrylic là độ tương phản cũng như các chi tiết màu nhỏ có thể được nhận dạng rõ ràng do độ chuyển màu tinh tế của bản in.
  • Bản in canvas: Tranh canvas là tranh canvas được in trên cáng gỗ. Treo tranh canvas của bạn: Tranh canvas có trọng lượng tương đối thấp, điều này có nghĩa là việc treo tranh canvas khá đơn giản mà không cần sử dụng thêm giá treo tường. Chính vì thế, tranh in canvas phù hợp với mọi loại tường.

Tổng quan nhanh về nghệ sĩ

Artist: Jusepe de Ribera
Tên nghệ sĩ khác: Ribera le Spagnolette, Juseph de Ribera, Giuseppe di Rivero, Spanegliot, Riberes, ribera g. de, José Lo Spagnoletto, giuseppe ribera genannt spagnoletto, Girolamo Rivera, Ravela, Spagnoletto Ribera, Josephe de Rivera, J. de Ribera, Laspagnolette, José de Ribera, josepe de ribera, Spanjolette, Jean Libera dit L'Espagnolet, Joseph à Ribera Hispanus, Gios. Riviera, Revela, Spagnolet, Ribera dit l'Espagnolet, Spagnaletti, Spagnioletti, E'Spagnoletti, jusepe ribera, Spagnolett, J. Ribera dit l'Espagnolet, Spagnoleto, Gioseppe de Reviera, Gioseppe de Rivera, Spagniolet, Jos. Ribera genannt Spagnoleto, Ribera José de, Gioseppe Rivera, Ribera lo Spagnoletto Jusepe de, Jusepe Ribera gen. Lo Spagnoletto, ribera jusepe de genannt lo spagnoletto, Jos. Ribera genannt Spagnoletto, Giuseppe Rabiera detto il Spagnoletto, jose de ribera gen. spagnoletto, Ribiera, Jusepe el español, Josepho Ribera detto il Spangnoletto, Lespagnolet, Jusepe Ribera de gen. Spagnoletto, jusepe de ribera gen. lo spagnoletto, JL nói về Espagnolette, giuseppe de ribera gen. lo spagnoletto, Ribera Josef, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, Ribera Juan Jusepe, Espagnoletto, Joseph de Rivera dit Lespagnolet, Joseph Ribera genannt Spagnolet, Spanalotti, Spagnolette Giuseppo Ribera detto Span., Spagnioletto, F. Ribera dit L'Espagnolet, Ribera Giuseppe de, Joseph Ribera dit Lespagnolet, Giuseppe Ribera gọi là Spagnoletto, Spanniolet, Spagneolet, Spanjoletto, Spagniletto, Giuseppe Revera, Giuseppe di Rivera, Ribera lo Spagnoletto, Rivera il Spagnolo, españolete, Gioseppe Rivera detto il Spagnolo , Franscesco Ribera dit l'Espagnolet, el spañoletto, Riviero, Espagnolet, Josepho Ribiera dit l'Espagnolet, Spagniolett, Jusepe de Ribera gen. Lo Spagnoletto, Franz Ribera genannt Spanioletta, Spanjolet, Joseph Ribera dit L'Espagnolet, Giuseppe di Riviero, Riberi, Joseph de Rivera, Spagnol, el españoleto, Spagnaletto, Ioseppe de Ribera detto il Spagnoletto, Joseph Riebera, Joseph Ribera dit l'spagnolet , Espagnolette, Spangnoletto, Josepe Ribera, Spagneoletti, Gioseppe Rivieras, Joseph Ribera surnommé l'Espagnolet, Spangoletto, Spangiolo, jos. gen ribera. spagnoletto, Spaniolett, Jusepe Rivera, Spaanoleti, Joseph Ribera lo Spagnoletto, Españoleto, Ribera, Rebera, Ribera Khusepe, Gioseppe di Rivera, Juseph de Rivexa, Spagniolei, Spagnuolo, Spagonelite, Guisseppe Ribera Spagneletto, Spanjolot, Giuseppe Riberas detto lo Spagnoletto, jusepe gen ribera. il spagnoletto, Jusephe rivera, Spagnoletto Lo, Spagnolette Giuseppo Ribera, Guissepe Ribera Spagnoletto, Spagonetti, Ribere, Jusepe de Ribera gen. Le Spagnoletto, Ribera Cucó José, Giuseppe di Ribera, Spagnoleti, Giuseppe Rivera, Españoletto, Kibera, Giuseppe Barberi detto il Spagnoletto, Ribero, ribera j., Lespagnollet, Giuseppe Ribera detto Spagnoletto, Ribera Spagniolo, Spagnoletti, Giuseppe Ribera, Gioseppe de Riviera , Ribera Jusepe, J. Rybera, Spagnuoletti, Revera, Ribera Josef de, Gioseppe Revera, Ribera detto lo Spagnoletto, Frantz Rivera, Gius. Ribera, Ribera l'Espagnolette, Spannioletti, Gius.e di Rivera, Ribera Lo Spagnoletto, Josseph de Rivera, Spanjolett, Spagnuoletto, Guis. Ribiero, Juiseppe de Ribera Spangnletto, Ribera l'Espagnolet, Ribera lo Spagnoletto Giuseppe de, Spangnolette, ribera j. de, J. Ribera genannt Spagnolet, Jusephe rribera, Ribera Joseph dit l'Espagnolet, Giuseppo Ribera, Spaniolet, Jusephe rrivera, Ribera dit l'Espagnolet, jusepe de ribera gen. lo spagnodella, Antonio Ridiera d. Spagnoletto, Gius.e Rivera, S. Pagnoletta, J. Ribeira bí danh Espagnolet, Spanioletti, Gius.e de Rivera, Ioseph Ribera genannt Spagnolet, Giuseppe de Ribera, Josephus Ribera, jusepe de ribera gen. spagnoletto, Spangnolett, Cucó José Ribera, Spragneolitio, Joseph de Ribera surnommé l'Espagnolet, Gios.e di Ribera, Espanolet, Rivera detto lo Spagnoletto, Ribera Jusepe de gen. Lo Spagnoletto, José Jusepe de, Rivera José de, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, Spagnoleto Jos. de Ribera, Gius.e di Riviera, Ribeira, Spagnoletto detto Deribera, ribera jusepa de, ribera joseph, Ribera Jusepe de, Spagnoletto, Joseph de Ribera dit l'Espagnolet, Ribera Jose, ריברה ג'וספה דה, Ribera Spagnolet, el espanoletto , Ribera gọi là Spagnoletto, Joseph Ribera genannt Spaniletto, Ribeea dit l'Espagnolet, Gioseppe Reviera, Giuseppe Rivela, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, Ribera Juan José de, Giuseppe de Mera scuola spagnuola, Francesco Ribera detto il Spagnoletto, Giuseppe Rivera detto lo Spagnolo, Joseph de ribera, Spagnoletto El, Gioseppe di Riviera, Riberra, Joseph Ribera thường được gọi là Lo Spagnoletto, juseppe de ribera gen. spagnoletto, Gioseppe de Ribera, Gius.e Riviero, Jos. Ribera, Spangniolet, Guisseppe Ribera Spagnoletto, Giuseppe Libera detto lo Spagnoletto, Spagnolo, Spanjeletto, Spanioletto, Spragnolet, jusepe de rribera, J. R. dit Espagnolet, Juseph de Riviera, Giuseppe de Rivera, giuseppe da ribera, Guiseppe Ribera, Ribera Giuseppe, Ribera El Espanoleto, Spangolet, Joseph Rivera, Spagnollette, Jusep de Rivera, Francesco Ribera dit l'Espagnolet, Ribera lo Spagnoletto José de, Joseph de Ribera dit l'Esapgnolet, Ribera Spagnoletta, Guisseppe Ribera-Spagnoletto, Giuseppe di River, Ribera dit L'Espagnolet, Giuseppe Rebiera detto Spagnoletto, Gioseppe di Ribera, Lo Spagnoletto, Spagniolette, Spagnolette, Spannilet, Spaniellet, Joseph von Ribera, juseppe de ribera, Giuseppe di Ribera detto lo Spagnoletto, Rivera, L'Espagnoletti, Gius.e Riviera, Joseph de rrivera, L'Espagnolet, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, J. Ribera dit l'espagnolet, Spagnoletto detto Ribera, L'Espagnolette, Jose Ribera, Spagnolette Giuseppo Ribera detto, Gioseppe di Revera, Josef de rribera, F. Ribera dit Espagnolet, J. Ribera, Spagnoletto di Napoli, Jusepe de Ribera, Spagnolletto, Riviera, Jusepe de Rivera, Españoleto El, Gioseppe Riviera, Antonio Riveria d. lo Spagnoletto, Giuseppe di Riviera, Jaq. Ribera dit L'Espagnolet, Joseph Ribera, Spagnoletta, Guiseppe Ribera il Spagnoletto, josé ribera gen.
Giới nghệ sĩ: Nam giới
Quốc tịch: Tiếng Tây Ban Nha
Nghề nghiệp của nghệ sĩ: họa sĩ, thợ in
Quốc gia của nghệ sĩ: Tây Ban Nha
Thể loại nghệ sĩ: thầy giáo già
Phong cách nghệ thuật: Baroque
Chết già: 64 năm
Sinh năm: 1588
Nơi sinh: Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha
Chết vào năm: 1652
Chết ở (nơi): Napoli, tỉnh Napoli, Campania, Ý

Chi tiết tác phẩm nghệ thuật

Tên bức tranh: "Aristotle"
Phân loại tác phẩm nghệ thuật: bức tranh
Thể loại: nghệ thuật cổ điển
Thời gian: 17th thế kỷ
Năm sáng tác: 1637
Tuổi tác phẩm: hơn 380 tuổi
Phương tiện ban đầu: dầu trên vải
Kích thước nguyên mẫu: 49 x 39 in
Trưng bày tại: Bảo tàng nghệ thuật Indianapolis
Vị trí của bảo tàng: Indianapolis, Indiana, Hoa Kỳ
Trang web của bảo tàng: Bảo tàng nghệ thuật Indianapolis
Loại giấy phép tác phẩm nghệ thuật: phạm vi công cộng
Được phép của: Bảo tàng nghệ thuật Indianapolis

Cấu tạo chi tiết sản phẩm

Phân loại sản phẩm: sao chép nghệ thuật
Sinh sản: tái tạo kỹ thuật số
Quy trình sản xuất: In trực tiếp UV (in kỹ thuật số)
sản xuất: Nước Đức
Loại chứng khoán: theo yêu cầu
Sử dụng sản phẩm: phòng trưng bày tái tạo nghệ thuật, trang trí tường
Sự định hướng: định dạng chân dung
Tỷ lệ hình ảnh: 1: 1.2
Giải thích tỷ lệ khung hình ảnh: chiều dài ngắn hơn 20% so với chiều rộng
Các lựa chọn có sẵn: in kính acrylic (với lớp phủ thủy tinh thật), in kim loại (nhôm dibond), in áp phích (giấy canvas), in canvas
Các biến thể canvas trên khung cáng (in canvas): 50x60cm - 20x24", 100x120cm - 39x47", 150x180cm - 59x71"
Tùy chọn kích thước in trên kính acrylic (với lớp phủ kính thật): 50x60cm - 20x24", 100x120cm - 39x47", 150x180cm - 59x71"
Tùy chọn in áp phích (giấy canvas): 50x60cm - 20x24", 100x120cm - 39x47"
Tùy chọn in nhôm dibond: 50x60cm - 20x24", 100x120cm - 39x47"
Khung tranh: không có khung

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi thử mọi cách để mô tả các sản phẩm nghệ thuật chính xác nhất có thể và thể hiện chúng một cách trực quan trong cửa hàng của chúng tôi. Xin lưu ý rằng tông màu của vật liệu in và dấu ấn có thể khác đôi chút so với hình ảnh hiển thị trên màn hình. Tùy thuộc vào cài đặt màn hình và chất lượng bề mặt của bạn, không phải tất cả các màu sẽ được in thực tế một trăm phần trăm. Xin lưu ý rằng các bản sao nghệ thuật của chúng tôi được in và xử lý thủ công nên cũng có thể có những sai lệch nhỏ về kích thước và vị trí chính xác của họa tiết.

Bản quyền ©, Artprinta.com

Bạn cũng có thể thích

Đã xem gần đây