Jusepe de Ribera, 1612 - Nước mắt của Thánh Peter - bản in mỹ thuật

63,99 €

Đã bao gồm thuế. Vận chuyển được tính lúc thanh toán.

Chọn biến thể vật liệu của bạn

Với mỗi sản phẩm chúng tôi cung cấp chất liệu và kích cỡ khác nhau. Bạn có thể chọn trong số các tùy chọn tùy chỉnh sản phẩm sau:

  • Poster (chất liệu canvas): Sản phẩm Artprinta áp phích là một loại vải cotton in UV với kết cấu bề mặt mịn. Xin lưu ý rằng tùy thuộc vào kích thước của bản in áp phích, chúng tôi thêm lề trắng khoảng 2-6 cm quanh bức tranh, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đóng khung với khung tùy chỉnh của bạn.
  • In kính acrylic: Bản in trên kính acrylic, thường được mô tả là một bản in nghệ thuật trên tấm mica, biến tác phẩm nghệ thuật thành kiểu trang trí tuyệt vời. Ngoài ra, nó còn tạo thành một sự thay thế tốt cho các bản sao mỹ thuật bằng vải canvas và nhôm dibond. Tác phẩm nghệ thuật sẽ được thực hiện theo yêu cầu với sự trợ giúp của công nghệ in trực tiếp UV hiện đại. Điều này làm cho màu sắc có chiều sâu và phong phú. Lợi ích chính của bản in bằng tấm mica là độ tương phản và các chi tiết tác phẩm nghệ thuật nhỏ cũng sẽ lộ rõ ​​hơn do sự chuyển màu tinh tế.
  • Kim loại (in nhôm dibond): Bản in Aluminium Dibond là bản in kim loại có hiệu ứng chiều sâu vượt trội. Những phần sáng của tác phẩm nghệ thuật tỏa sáng bằng lớp lụa bóng nhưng không chói lóa. Bản in UV trực tiếp trên nhôm là sản phẩm cấp thấp phổ biến nhất và là một cách đầy phong cách để giới thiệu tác phẩm nghệ thuật vì nó khiến người xem tập trung vào tác phẩm nghệ thuật.
  • Bản in canvas: Canvas in UV được căng trên khung cáng gỗ. Nó tạo ra cái nhìn điêu khắc ba chiều. Một bức tranh canvas tạo ấn tượng như ở nhà và hấp dẫn. Làm thế nào để treo một bức tranh canvas lên tường? Ưu điểm lớn của tranh canvas là có trọng lượng tương đối thấp, nghĩa là việc treo tranh canvas khá đơn giản mà không cần sử dụng thêm giá treo tường. Tranh in canvas phù hợp với mọi loại tường.

Thông tin quan trọng: Chúng tôi cố gắng hết sức để mô tả sản phẩm càng chi tiết càng tốt và minh họa chúng một cách trực quan trong cửa hàng của chúng tôi. Tuy nhiên, sắc tố của sản phẩm in cũng như kết quả in có thể khác nhau ở một mức độ nhất định so với hình ảnh hiển thị trên màn hình của bạn. Rất tiếc, tùy thuộc vào cài đặt màn hình và tình trạng bề mặt, các sắc tố màu có thể không được in thực tế 100%. Vì tất cả đều được in và xử lý bằng tay nên có thể có một số khác biệt nhỏ về kích thước và vị trí chính xác của họa tiết.

Thông tin ban đầu về tác phẩm nghệ thuật của bảo tàng (© - bởi Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan - metmuseum.org)

Thánh Phêrô, đôi mắt đỏ hoe vì nước mắt và hai tay chắp lại cầu nguyện, được thể hiện sau khi ông từ chối Chúa Kitô. Việc rơi những giọt nước mắt ăn năn đã được ca ngợi trong thơ ca và bài hát và là chìa khóa của việc thực hành sùng đạo. Sinh ra ở Tây Ban Nha, Ribera chuyển đến Ý khi mới mười bốn hoặc mười lăm tuổi. Anh nhanh chóng trở thành một trong những người theo phong cách của Caravaggio quan trọng và có ảnh hưởng nhất. Nghệ thuật của ông là nền tảng cho sự phát triển của hội họa ở châu Âu vào thế kỷ XVII. Tác phẩm đầu tiên này được đề cập lần đầu tiên vào năm 1644 trong bộ sưu tập của Hồng y Benedetto Monaldi Baldeschi ở Rome.

Đây là kết thúc 400 tác phẩm nghệ thuật lâu đời với tiêu đề Nước mắt của Thánh Phêrô được thực hiện bởi Tiếng Tây Ban Nha họa sĩ Jusepe de Ribera in 1612. Qua 400 bản gốc năm tuổi có kích thước: 63 3/4 x 45 in (161,9 x 114,3 cm) và được chế tạo bằng phương tiện dầu trên vải. Ngày nay, tác phẩm nghệ thuật này có thể được xem trong bộ sưu tập kỹ thuật số của Bảo tàng nghệ thuật đô thị. Với sự lịch sự của - Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, New York, Mua, Quà tặng của Bà William M. Haupt, từ bộ sưu tập của Bà James B. Haggin, bằng cách trao đổi, và Quỹ Phúc lợi năm 2011, 2012 (giấy phép phạm vi công cộng). Hạn mức tín dụng của tác phẩm nghệ thuật: Mua, Quà tặng của Bà William M. Haupt, từ bộ sưu tập của Bà James B. Haggin, bằng cách trao đổi, và Quỹ Phúc lợi 2011, 2012. Căn chỉnh của bản sao kỹ thuật số là theo chiều dọc định dạng và có tỉ lệ 1: 1.4, ngụ ý rằng chiều dài ngắn hơn 29% so với chiều rộng. Jusepe de Ribera là một họa sĩ, thợ in người quốc tịch Tây Ban Nha, có phong cách chủ yếu là Baroque. Nghệ sĩ châu Âu sinh ra ở 1588 ở Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha và qua đời ở tuổi 64 trong năm 1652.

Dữ liệu nền về tác phẩm nghệ thuật

Tên tác phẩm: "Nước mắt của Thánh Peter"
Phân loại tác phẩm: bức tranh
Điều khoản chung: nghệ thuật cổ điển
Thời gian: 17th thế kỷ
Được tạo ra tại: 1612
Tuổi của tác phẩm nghệ thuật: hơn 400 tuổi
Phương tiện của tác phẩm nghệ thuật gốc: dầu trên vải
Kích thước của tác phẩm gốc: 63 3/4 x 45 inch (161,9 x 114,3 cm)
Bảo tàng / địa điểm: Bảo tàng nghệ thuật đô thị
Vị trí của bảo tàng: Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ
Trang web của bảo tàng: metmuseum.org
Giấy phép tác phẩm nghệ thuật: phạm vi công cộng
Được phép của: Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, New York, Mua, Quà tặng của Bà William M. Haupt, từ bộ sưu tập của Bà James B. Haggin, bằng cách trao đổi, và Quỹ Phúc lợi năm 2011, 2012
Hạn mức tín dụng: Mua, Quà tặng của Bà William M. Haupt, từ bộ sưu tập của Bà James B. Haggin, bằng cách trao đổi, và Quỹ Phúc lợi 2011, 2012

Về bài viết này

Loại sản phẩm in: tái tạo mỹ thuật
Phương thức sinh sản: tái tạo kỹ thuật số
Kỹ thuật sản xuất: In trực tiếp UV (in kỹ thuật số)
Sản lượng: sản xuất tại Đức
Loại cổ phiếu: sản xuất theo yêu cầu
Sử dụng sản phẩm: tranh in nghệ thuật, tranh treo tường
Sự định hướng: định dạng chân dung
Aspect ratio: 1 : 1.4 - độ dài, độ rộng
Ý nghĩa: chiều dài ngắn hơn 29% so với chiều rộng
Các biến thể có sẵn: in canvas, in kính acrylic (với lớp phủ thủy tinh thật), in kim loại (nhôm dibond), in áp phích (giấy canvas)
Canvas trên khung cáng (in canvas): 50x70cm - 20x28", 100x140cm - 39x55"
In kính acrylic (với lớp phủ kính thật): 50x70cm - 20x28", 100x140cm - 39x55"
Kích thước in áp phích (giấy canvas): 50x70cm - 20x28"
Tùy chọn in nhôm (vật liệu nhôm dibond): 50x70cm - 20x28", 100x140cm - 39x55"
Đóng khung bản in nghệ thuật: xin lưu ý rằng sản phẩm này không có khung

Thông tin nghệ sĩ

Artist: Jusepe de Ribera
Tên bổ sung: Spangiolo, Kibera, Spanniolet, Ribera Jose, Giuseppe di Ribera detto lo Spagnoletto, Gioseppe Revera, Giuseppe di River, Juiseppe de Ribera Spangnletto, Spagonetti, Ribera Spagnoletta, Giuseppe di Rivero, Giuseppe de Ribera, Jos. Ribera genannt Spagnoleto, Gius.e de Rivera, Joseph Ribera genannt Spagnolet, Spagnoletto di Napoli, Spagnioletti, giuseppe da ribera, Gioseppe di Riviera, Ribera gọi là Spagnoletto, Lo Spagnoletto, Gioseppe Riviera, jusepe de ribera gen. lo spagnodella, Jusephe rrivera, Jose Ribera, Gioseppe de Ribera, giuseppe de ribera gen. lo spagnoletto, Spragnolet, Spaniellet, Joseph Ribera dit Lespagnolet, Joseph Ribera dit l'Espagnolet, Joseph à Ribera Hispanus, Gius.e di Rivera, Guiseppe Ribera il Spagnoletto, Spagnaletti, Spagnoletti, Spagnuolo, Spagnoletto detto Deribera, J. Rybera, Giuseppe Rabiera detto il Spagnoletto, Spagniolette, Gius.e Riviero, S. Pagnoletta, Josepho Ribiera dit l'Espagnolet, Joseph Riebera, Joseph de Ribera dit l'Esapgnolet, Joseph Ribera thường được gọi là Lo Spagnoletto, Antonio Ridiera d. Spagnoletto, Giuseppe de Mera scuola spagnuola, ribera jusepa de, Spagnolletto, Spaniolett, Joseph Ribera lo Spagnoletto, Jaq. Ribera dit L'Espagnolet, F. Ribera dit L'Espagnolet, Ribera El Espanoleto, Ribera Cucó José, Josepe Ribera, J. R. dit Espagnolet, Ribera detto lo Spagnoletto, Gioseppe di Ribera, JL dit l'Espagnolette, Ribera Spagnolet, Ribera lo Spagnoletto José de, Giuseppe Barberi detto il Spagnoletto, Spagnoleto, Spagnoletto Lo, Spanjolot, Joseph de ribera, Ribera l'Espagnolet, Francesco Ribera detto il Spagnoletto, Ribera Juan Jusepe, Spanjolet, Juseph de Riviera, Ribera l'Espagnolette, Josepho Ribera detto il Spangnoletto, Giuseppe de Rivera, Guis. Ribiero, José de Ribera, Spragneolitio, Ribera Spagniolo, Gioseppe Rivera, Gios.e di Ribera, ribera joseph, Españoletto, Ribera, Spagnollette, Riviero, Jusepe Ribera de gen. Spagnoletto, Giuseppe Rivera, Ribiera, Rivera il Spagnolo, Spagniletto, Joseph von Ribera, Giuseppe Riberas detto lo Spagnoletto, juseppe de ribera gen. spagnoletto, Spagnoletto El, Ribera dit l'Espagnolet, Ribera Josef de, Giuseppe Ribera gọi là Spagnoletto, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, Ioseph Ribera genannt Spagnolet, Jusepe de Ribera gen. Lo Spagnoletto, Spagniolet, Joseph Rivera, Joseph Ribera genannt Spaniletto, Españoleto, Spangnolette, giuseppe ribera genannt spagnoletto, Spagniolett, Giuseppe di Rivera, Joseph de Rivera, Gioseppe de Reviera, Espanolet, Ribere, Rivera José de, Gios. Riviera, Jusephe rribera, Spagnioletto, Josephus Ribera, Spanjoletto, Spangnolett, Franz Ribera genannt Spanioletta, Giuseppe Rivela, Franscesco Ribera dit l'Espagnolet, Ribera Khusepe, Spagonelite, ריברה ג'וספה דה, Ribera dit L'Espa Gnolet, Ribera lo Spagnoletto Jusepe de, Spagnolette Giuseppo Ribera, josé ribera gen. spagnoletto, Ribera Giuseppe de, Revela, Rivera detto lo Spagnoletto, Ribera Lo Spagnoletto, Giuseppe Ribera, Spangolet, Spanalotti, Giuseppe Ribera detto Spagnoletto, Juseph de Ribera, Giuseppe di Riviera, Guisseppe Ribera Spagneletto, Ioseppe de Ribera detto il Spagnoletto, Espagnolette, Espagnolet, Lespagnolet, Jusephe rivera, Ribeira, gen jusepe ribera. il spagnoletto, Giuseppo Ribera, Spangoletto, Spagnoleto Jos. de Ribera, Jos. Ribera, jusepe de rribera, J. Ribera, Ribera Jusepe de, Spagnaletto, Jusepe Ribera gen. Lo Spagnoletto, Cucó José Ribera, Gioseppe di Revera, juseppe de ribera, Gius.e di Riviera, jusepe de ribera gen. spagnoletto, Jusepe de Ribera, Spanioletti, Joseph de Ribera surnommé l'Espagnolet, Giusepe di Riviera, Jusepe el español, José Jusepe de, Josephe de Rivera, Spagnoletto Ribera, Giuseppe Libera detto lo Spagnoletto, Spagneolet, Gioseppe Rivera detto il Spagnolo, Gius . Ribera, Spagnolette, Riviera, Gius.e Riviera, Spagnuoletto, Españoleto El, el spañoletto, Ribera Juan José de, Joseph de rrivera, Espagnoletto, Giuseppe Rivera detto lo Spagnolo, Spannilet, Revera, Giuseppe Revera, Joseph Ribeira dit l'Espagnolet, Riberra, Spanioletto, Giuseppe di Riviero, jose de ribera gen. spagnoletto, Frantz Rivera, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, L'Espagnoletti, el españoleto, Ribera José de, Spannioletti, Spanjolette, Josef de rribera, Ribera dit l'Espagnolet, Ribeea dit l'Espagnolet, Spanoleti, Jusepe de Rivera, F. Ribera dit Espagnolet, Spaniolet, Jean Libera dit L'Espagnolet, Ribero, Spagnolato, Spanjeletto, J. Ribeira bí danh Espagnolet, jos. gen ribera. spagnoletto, Spangnoletto, Gioseppe di Rivera, Girolamo Rivera, J. Ribera dit l'Espagnolet, Joseph Ribera genannt Spagnoletto, Gioseppe de Rivera, Ribera Giuseppe, Ravela, Spanjolett, Spagnoletto, Spagneoletti, Gioseppe Reviera, ribera j., J. Ribera genannt Spagnolet, Rebera, Juseph de Rivexa, Jusepe de Ribera gen. Le Spagnoletto, josepe de ribera, Joseph de Rivera dit Lespagnolet, Antonio Riveria d. lo Spagnoletto, Españolete, Guiseppe Ribera, Guissepe Ribera Spagnoletto, L'Espagnolet, Spagnolletti, Spagnolette Giuseppo Ribera detto Span., Ribera jusepe de genannt lo spagnoletto, Spagnolet, Spanegliot, ribera g. de, Riberes, Jos. Ribera genannt Spagnoletto, Ribera lo Spagnoletto, Joseph Ribera, Laspagnolette, Giuseppe Rebiera detto Spagnoletto, Guisseppe Ribera Spagnoletto, Joseph Ribera dit L'Espagnolet, jusepe ribera, Spagnuoletti, Ribera Joseph dit l'Espagnolet, José Lo Spagnoletto, E'Spagnoletti, Riberi , Spagnoletto detto Ribera, J. Ribera dit l'espagnolet, Spagniolei, jusepe de ribera gen. lo spagnoletto, Ribera lo Spagnoletto Giuseppe de, L'Espagnolette, el espanoletto, Ribera Jusepe, Josseph de Rivera, Spagnol, Spagnoleti, Spagnolett, Ribera le Spagnolette, Ribera Jusepe de gen. Lo Spagnoletto, Gioseppe Rivieras, Spagnolette Giuseppo Ribera detto, ribera j. de, Giuseppe Ribera detto lo Spagnoletto, Spagnolo, Gius.e Rivera, Gioseppe de Riviera, Jusepe Rivera, Jusep de Rivera, Rivera, Joseph Ribera surnommé l'Espagnolet, Joseph de Ribera dit l'Espagnolet, J.
Giới nghệ sĩ: Nam giới
Quốc tịch nghệ sĩ: Tiếng Tây Ban Nha
Công việc của nghệ sĩ: họa sĩ, thợ in
Nươc Nha: Tây Ban Nha
Thể loại nghệ sĩ: thầy giáo già
Phong cách nghệ thuật: Baroque
Chết già: 64 năm
Năm sinh: 1588
Thành phố sinh: Jativa, tỉnh Valencia, vùng Valencia, Tây Ban Nha
Chết: 1652
Nơi chết: Napoli, tỉnh Napoli, Campania, Ý

© Bản quyền được bảo vệ - www.artprinta.com (Artprinta)

Bạn cũng có thể thích

Đã xem gần đây